🔍
Search:
KHỞI THỦY
🌟
KHỞI THỦY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
하늘과 땅이 생긴 맨 처음.
1
SỰ KHỞI THỦY, LÚC BAN ĐẦU:
Đầu tiên sau khi trời và đất sinh ra.
-
Động từ
-
1
역사적으로 의미를 지니는 일이 처음 나타나거나 시작되다.
1
HÌNH THÀNH, KHƠI NGUỒN, KHỞI THỦY:
Việc có ý nghĩa lịch sử lần đầu tiên xuất hiện hay được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1
역사적으로 의미를 지니는 일이 처음 나타나거나 시작됨.
1
SỰ HÌNH THÀNH, SỰ KHƠI NGUỒN, SỰ KHỞI THỦY:
Việc một việc có ý nghĩa lịch sử lần đầu tiên xuất hiện hay bắt đầu..
-
Danh từ
-
1
차나 기차, 배 등이 맨 처음으로 출발함.
1
SỰ KHỞI HÀNH, VIỆC KHỞI HÀNH:
Việc xe ô tô, tàu hỏa hay tàu thuyền... xuất phát lần đầu tiên.
-
2
어떤 일이 처음으로 시작됨.
2
SỰ KHỞI ĐẦU, SỰ BẮT ĐẦU, KHỞI THỦY:
Việc công việc nào đó được bắt đầu lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1
차나 기차, 배 등이 맨 처음으로 출발하는 장소.
1
ĐIỂM KHỞI HÀNH, ĐIỂM XUẤT PHÁT:
Nơi xe ô tô, tàu hỏa hay tàu thuyền... xuất phát lần đầu tiên.
-
2
어떤 일이 처음 시작되는 계기.
2
XUẤT PHÁT ĐIỂM, KHỞI ĐIỂM, KHỞI THỦY:
Bước ngoặt mà việc nào đó được bắt đầu lần đầu tiên.